Từ "chức quyền" trongtiếng Việt đượcdùngđểchỉquyền lựcvàtrách nhiệmmàmộtngườicóđượcthông quavị trí, chức vụcủahọtrongmộttổ chức, cơ quan hay xã hội. Đâylàsựkết hợpgiữahaitừ: "chức" (chức vụ) và "quyền" (quyền lực).
Định nghĩa:
Chức quyền: Quyền lựcmàmộtngườinắmgiữ do vị trí hay chức vụcủahọtrongmộttổ chứcnàođó. Nhữngngườicóchức quyềnthườngcókhả năngraquyết định, quản lývà điều hànhcôngviệctrongphạm vicôngviệccủahọ.